Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 以养伤身
Pinyin: yǐ yǎng shāng shēn
Meanings: Dưỡng thương để phục hồi sức khỏe., To nurse injuries to recover health., 为了获得养育自己的条件,反而使身体受到损害。比喻得不偿失。[出处]《庄子·让王》“夫人王亶父,可谓能尊生矣。能尊生者,虽贵富,不以养伤身;虽贫贱,不以利累形。今世之人,居高官尊爵者,皆重失之。见利轻亡其身,岂不惑哉!”按,此语亦见《吕氏春秋·审为》与《淮南子·道应训》。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 26
Radicals: 以, 䒑, 丨, 丿, 夫, 亻, 力, 𠂉, 身
Chinese meaning: 为了获得养育自己的条件,反而使身体受到损害。比喻得不偿失。[出处]《庄子·让王》“夫人王亶父,可谓能尊生矣。能尊生者,虽贵富,不以养伤身;虽贫贱,不以利累形。今世之人,居高官尊爵者,皆重失之。见利轻亡其身,岂不惑哉!”按,此语亦见《吕氏春秋·审为》与《淮南子·道应训》。
Grammar: Động từ bốn âm tiết, thường xuất hiện trong ngữ cảnh chăm sóc sức khỏe.
Example: 他需要时间以养伤身。
Example pinyin: tā xū yào shí jiān yǐ yǎng shāng shēn 。
Tiếng Việt: Anh ấy cần thời gian để dưỡng thương và phục hồi sức khỏe.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dưỡng thương để phục hồi sức khỏe.
Nghĩa phụ
English
To nurse injuries to recover health.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
为了获得养育自己的条件,反而使身体受到损害。比喻得不偿失。[出处]《庄子·让王》“夫人王亶父,可谓能尊生矣。能尊生者,虽贵富,不以养伤身;虽贫贱,不以利累形。今世之人,居高官尊爵者,皆重失之。见利轻亡其身,岂不惑哉!”按,此语亦见《吕氏春秋·审为》与《淮南子·道应训》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế