Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 以公灭私

Pinyin: yǐ gōng miè sī

Meanings: To use fairness to eliminate selfishness., Dùng công bằng để loại bỏ tư lợi., 指出以公心而去掉个人的私情或恩怨。[出处]《书·周官》“以公灭私,民其允怀。”蔡沈集传以天下之公理,灭一己之私情。”[例]太史必当谨书灾异。愿陛下翕受敷施,以壮人才之精神;虚心容纳,以植人言之骨干。念邦本而~,严边备而思患豫防。——元·脱脱《宋史·马廷鸾传》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 20

Radicals: 以, 八, 厶, 一, 火, 禾

Chinese meaning: 指出以公心而去掉个人的私情或恩怨。[出处]《书·周官》“以公灭私,民其允怀。”蔡沈集传以天下之公理,灭一己之私情。”[例]太史必当谨书灾异。愿陛下翕受敷施,以壮人才之精神;虚心容纳,以植人言之骨干。念邦本而~,严边备而思患豫防。——元·脱脱《宋史·马廷鸾传》。

Grammar: Động từ bốn âm tiết, mang sắc thái tích cực, khuyến khích tinh thần công bằng.

Example: 处理事情要以公灭私。

Example pinyin: chǔ lǐ shì qíng yào yǐ gōng miè sī 。

Tiếng Việt: Xử lý mọi việc cần dùng công bằng để loại bỏ tư lợi.

以公灭私
yǐ gōng miè sī
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng công bằng để loại bỏ tư lợi.

To use fairness to eliminate selfishness.

指出以公心而去掉个人的私情或恩怨。[出处]《书·周官》“以公灭私,民其允怀。”蔡沈集传以天下之公理,灭一己之私情。”[例]太史必当谨书灾异。愿陛下翕受敷施,以壮人才之精神;虚心容纳,以植人言之骨干。念邦本而~,严边备而思患豫防。——元·脱脱《宋史·马廷鸾传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

以公灭私 (yǐ gōng miè sī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung