Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 以儆效尤

Pinyin: yǐ jǐng xiào yóu

Meanings: To set an example to deter others from following bad behavior., Làm gương để răn đe người khác không bắt chước những hành vi xấu., 儆使人警醒,不犯错误;效仿效,效法;尤过失。指处理一个坏人或一件坏事,用来警告那些学着做坏事的人。[出处]《左传·庄公二十一年》“郑伯效尤,其亦将有咎!”[例]我以为各人均应先打屁股百下,~。——鲁迅《准风月谈·文床秋梦》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 32

Radicals: 以, 亻, 敬, 交, 攵, 丶, 尢

Chinese meaning: 儆使人警醒,不犯错误;效仿效,效法;尤过失。指处理一个坏人或一件坏事,用来警告那些学着做坏事的人。[出处]《左传·庄公二十一年》“郑伯效尤,其亦将有咎!”[例]我以为各人均应先打屁股百下,~。——鲁迅《准风月谈·文床秋梦》。

Grammar: Động từ bốn âm tiết, thường xuất hiện trong ngữ cảnh pháp luật hoặc kỷ luật.

Example: 严惩这几个罪犯,以儆效尤。

Example pinyin: yán chéng zhè jǐ gè zuì fàn , yǐ jǐng xiào yóu 。

Tiếng Việt: Xử phạt nghiêm khắc những tên tội phạm này để làm gương răn đe.

以儆效尤
yǐ jǐng xiào yóu
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Làm gương để răn đe người khác không bắt chước những hành vi xấu.

To set an example to deter others from following bad behavior.

儆使人警醒,不犯错误;效仿效,效法;尤过失。指处理一个坏人或一件坏事,用来警告那些学着做坏事的人。[出处]《左传·庄公二十一年》“郑伯效尤,其亦将有咎!”[例]我以为各人均应先打屁股百下,~。——鲁迅《准风月谈·文床秋梦》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

以儆效尤 (yǐ jǐng xiào yóu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung