Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 以伪乱真

Pinyin: yǐ wěi luàn zhēn

Meanings: To use the fake to confuse the real., Dùng cái giả để làm rối loạn cái thật., 把假的混在真的里面,使真假不分。[出处]北齐·颜之推《颜氏家训·勉学》“《汉书·王莽赞》云‘紫色蛙声,馀分闰位。’谓以伪乱真耳!”[例]~恣惶惑,何人辨析荡清廓。——高燮《题变雅楼三十年词徴》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 27

Radicals: 以, 为, 亻, 乚, 舌, 具, 十

Chinese meaning: 把假的混在真的里面,使真假不分。[出处]北齐·颜之推《颜氏家训·勉学》“《汉书·王莽赞》云‘紫色蛙声,馀分闰位。’谓以伪乱真耳!”[例]~恣惶惑,何人辨析荡清廓。——高燮《题变雅楼三十年词徴》。

Grammar: Động từ bốn âm tiết, mang ý nghĩa tiêu cực về hành vi lừa đảo hoặc gian lận.

Example: 现在有些人以伪乱真,制假售假。

Example pinyin: xiàn zài yǒu xiē rén yǐ wěi luàn zhēn , zhì jiǎ shòu jiǎ 。

Tiếng Việt: Hiện nay có một số người dùng cái giả để làm rối loạn cái thật, sản xuất và bán hàng giả.

以伪乱真
yǐ wěi luàn zhēn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng cái giả để làm rối loạn cái thật.

To use the fake to confuse the real.

把假的混在真的里面,使真假不分。[出处]北齐·颜之推《颜氏家训·勉学》“《汉书·王莽赞》云‘紫色蛙声,馀分闰位。’谓以伪乱真耳!”[例]~恣惶惑,何人辨析荡清廓。——高燮《题变雅楼三十年词徴》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

以伪乱真 (yǐ wěi luàn zhēn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung