Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 以人为鉴

Pinyin: yǐ rén wéi jiàn

Meanings: To take another person as a mirror to reflect upon oneself., Lấy người khác làm tấm gương để soi chiếu bản thân., 指将别人的成败得失作为自己的鉴戒。[出处]《书·酒诰》“古人有言曰‘人无于水监,当于民监。’”于,以;监,通鉴”,镜。《国语·吴语》王其盍亦鉴于人,无鉴于水。”韦昭注引《书》曰人无于水鉴,当于民鉴。”[例]以铜为鉴,可正衣冠;以古为鉴,可知兴替,~,可明得失。——《新唐书·魏徵传》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 23

Radicals: 以, 人, 为, 〢, 丶, 金, 𠂉

Chinese meaning: 指将别人的成败得失作为自己的鉴戒。[出处]《书·酒诰》“古人有言曰‘人无于水监,当于民监。’”于,以;监,通鉴”,镜。《国语·吴语》王其盍亦鉴于人,无鉴于水。”韦昭注引《书》曰人无于水鉴,当于民鉴。”[例]以铜为鉴,可正衣冠;以古为鉴,可知兴替,~,可明得失。——《新唐书·魏徵传》。

Grammar: Cụm từ cố định, động từ bốn âm tiết, nhấn mạnh ý nghĩa của việc học hỏi từ người khác.

Example: 唐太宗说,可以铜为鉴,也可以人为鉴。

Example pinyin: táng tài zōng shuō , kě yǐ tóng wèi jiàn , yě kě yǐ rén wéi jiàn 。

Tiếng Việt: Đường Thái Tông nói rằng, có thể lấy đồng làm gương, cũng có thể lấy người làm gương.

以人为鉴
yǐ rén wéi jiàn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lấy người khác làm tấm gương để soi chiếu bản thân.

To take another person as a mirror to reflect upon oneself.

指将别人的成败得失作为自己的鉴戒。[出处]《书·酒诰》“古人有言曰‘人无于水监,当于民监。’”于,以;监,通鉴”,镜。《国语·吴语》王其盍亦鉴于人,无鉴于水。”韦昭注引《书》曰人无于水鉴,当于民鉴。”[例]以铜为鉴,可正衣冠;以古为鉴,可知兴替,~,可明得失。——《新唐书·魏徵传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

以人为鉴 (yǐ rén wéi jiàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung