Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 代马望北

Pinyin: dài mǎ wàng běi

Meanings: Ngựa thay thế nhìn về phương Bắc, ám chỉ lòng nhớ quê hương., A substitute horse looking north, symbolizing homesickness., 比喻人心眷恋故土,不愿老死他乡。[出处]汉·王符《潜夫论·实边》“且夫人重迁,恋慕坟墓,贤不肖之所同也。……代马望北,狐死首丘,边民谨顿,尢恶内留。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 亻, 弋, 一, 亡, 月, 王, 匕

Chinese meaning: 比喻人心眷恋故土,不愿老死他乡。[出处]汉·王符《潜夫论·实边》“且夫人重迁,恋慕坟墓,贤不肖之所同也。……代马望北,狐死首丘,边民谨顿,尢恶内留。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính biểu tượng. Dùng để diễn đạt tình cảm nhớ quê.

Example: 士兵们代马望北,思念家乡。

Example pinyin: shì bīng men dài mǎ wàng běi , sī niàn jiā xiāng 。

Tiếng Việt: Những người lính như ngựa thay thế nhìn về phương Bắc, nhớ quê hương.

代马望北
dài mǎ wàng běi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngựa thay thế nhìn về phương Bắc, ám chỉ lòng nhớ quê hương.

A substitute horse looking north, symbolizing homesickness.

比喻人心眷恋故土,不愿老死他乡。[出处]汉·王符《潜夫论·实边》“且夫人重迁,恋慕坟墓,贤不肖之所同也。……代马望北,狐死首丘,边民谨顿,尢恶内留。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...