Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 代越庖俎
Pinyin: dài yuè páo zǔ
Meanings: To overstep one’s bounds and do someone else’s job., Làm việc của người khác, vượt quá phận sự của mình., 比喻越出本分,代行其事。[出处]《庄子·逍遥游》“庖人虽不治庖,尸祝不越樽俎而代之矣。”成玄英疏庖人,谓掌庖厨之人,则今之太官供膳是也。尸者,太庙中神主也。祝者,则今太常太祝是也,执祭版对尸而祝之,故谓之尸祝也。樽,酒器也。俎,肉器也。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 亻, 弋, 戉, 走, 包, 广, 且, 仌
Chinese meaning: 比喻越出本分,代行其事。[出处]《庄子·逍遥游》“庖人虽不治庖,尸祝不越樽俎而代之矣。”成玄英疏庖人,谓掌庖厨之人,则今之太官供膳是也。尸者,太庙中神主也。祝者,则今太常太祝是也,执祭版对尸而祝之,故谓之尸祝也。樽,酒器也。俎,肉器也。”
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính hình tượng. Thường sử dụng trong văn cảnh phê phán hành động không đúng vai trò.
Example: 你不要代越庖俎。
Example pinyin: nǐ bú yào dài yuè páo zǔ 。
Tiếng Việt: Bạn đừng làm việc của người khác.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Làm việc của người khác, vượt quá phận sự của mình.
Nghĩa phụ
English
To overstep one’s bounds and do someone else’s job.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻越出本分,代行其事。[出处]《庄子·逍遥游》“庖人虽不治庖,尸祝不越樽俎而代之矣。”成玄英疏庖人,谓掌庖厨之人,则今之太官供膳是也。尸者,太庙中神主也。祝者,则今太常太祝是也,执祭版对尸而祝之,故谓之尸祝也。樽,酒器也。俎,肉器也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế