Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 付之东流

Pinyin: fù zhī dōng liú

Meanings: To lose everything in vain., Tan biến, mất tất cả một cách vô ích, 扔在东流的水里冲走。比喻希望落空,成果丧失,前功尽弃,好象随着流水冲走了一样。[出处]唐·高适《封丘作》诗“生事应须南亩田,世事尽付东流水。”[例]缉捕使臣等听得这话,传在耳朵里,也只好笑笑,谁敢向他家道个不”字?这件事只索~了。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷二十。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 亻, 寸, 丶, 东, 㐬, 氵

Chinese meaning: 扔在东流的水里冲走。比喻希望落空,成果丧失,前功尽弃,好象随着流水冲走了一样。[出处]唐·高适《封丘作》诗“生事应须南亩田,世事尽付东流水。”[例]缉捕使臣等听得这话,传在耳朵里,也只好笑笑,谁敢向他家道个不”字?这件事只索~了。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷二十。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang sắc thái tiêu cực. Thường bổ sung sau chủ ngữ và tình huống cụ thể.

Example: 多年努力最终付之东流。

Example pinyin: duō nián nǔ lì zuì zhōng fù zhī dōng liú 。

Tiếng Việt: Nhiều năm nỗ lực cuối cùng tan thành mây khói.

付之东流
fù zhī dōng liú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tan biến, mất tất cả một cách vô ích

To lose everything in vain.

扔在东流的水里冲走。比喻希望落空,成果丧失,前功尽弃,好象随着流水冲走了一样。[出处]唐·高适《封丘作》诗“生事应须南亩田,世事尽付东流水。”[例]缉捕使臣等听得这话,传在耳朵里,也只好笑笑,谁敢向他家道个不”字?这件事只索~了。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷二十。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

付之东流 (fù zhī dōng liú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung