Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 仗节死义

Pinyin: zhàng jié sǐ yì

Meanings: To uphold integrity and die for righteousness., Giữ vững tiết tháo và chết vì đạo nghĩa, 指坚守节操,为正义而死。[出处]宋·苏轼《上皇帝书》“前山阳亡徒苏令,纵横史士,临难莫肯仗节死义者,以守相威权素夺故也。”[例]杜子美《送严武还朝》诗‘公若登台辅,临危莫爱身。’劝以~也。——宋·胡仔《苕溪渔隐丛话前集·杜少陵八》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 19

Radicals: 丈, 亻, 丨, 艹, 𠃌, 匕, 歹, 丶, 乂

Chinese meaning: 指坚守节操,为正义而死。[出处]宋·苏轼《上皇帝书》“前山阳亡徒苏令,纵横史士,临难莫肯仗节死义者,以守相威权素夺故也。”[例]杜子美《送严武还朝》诗‘公若登台辅,临危莫爱身。’劝以~也。——宋·胡仔《苕溪渔隐丛话前集·杜少陵八》。

Grammar: Cụm động từ bốn chữ, mang sắc thái tôn kính. Thường được sử dụng trong văn viết lịch sử hoặc trang trọng.

Example: 古代很多忠臣都选择了仗节死义。

Example pinyin: gǔ dài hěn duō zhōng chén dōu xuǎn zé le zhàng jié sǐ yì 。

Tiếng Việt: Nhiều trung thần thời xưa đã chọn giữ vững tiết tháo và chết vì đạo nghĩa.

仗节死义
zhàng jié sǐ yì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giữ vững tiết tháo và chết vì đạo nghĩa

To uphold integrity and die for righteousness.

指坚守节操,为正义而死。[出处]宋·苏轼《上皇帝书》“前山阳亡徒苏令,纵横史士,临难莫肯仗节死义者,以守相威权素夺故也。”[例]杜子美《送严武还朝》诗‘公若登台辅,临危莫爱身。’劝以~也。——宋·胡仔《苕溪渔隐丛话前集·杜少陵八》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

仗节死义 (zhàng jié sǐ yì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung