Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 仗义疏财

Pinyin: zhàng yì shū cái

Meanings: To be generous with one's wealth for a righteous cause., Rộng rãi, hào hiệp về tài sản vì chính nghĩa, 仗义讲义气;疏财分散家财。旧指讲义气,拿出自己的钱财来帮助别人。[出处]元·无名氏《来生债》第四折“则为我救困扶危,疏财仗义,都做了注福消愆。”[例]自己只是在家中广行善事,~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 27

Radicals: 丈, 亻, 丶, 乂, 㐬, 𤴔, 才, 贝

Chinese meaning: 仗义讲义气;疏财分散家财。旧指讲义气,拿出自己的钱财来帮助别人。[出处]元·无名氏《来生债》第四折“则为我救困扶危,疏财仗义,都做了注福消愆。”[例]自己只是在家中广行善事,~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十。

Grammar: Là cụm động từ bốn chữ, thường được dùng để mô tả hành vi cao cả liên quan đến tiền bạc. Cấu trúc này không cần tân ngữ theo sau.

Example: 这位商人仗义疏财,资助了很多贫困学生完成学业。

Example pinyin: zhè wèi shāng rén zhàng yì shū cái , zī zhù le hěn duō pín kùn xué shēng wán chéng xué yè 。

Tiếng Việt: Vị thương nhân này rất hào hiệp, đã tài trợ cho nhiều học sinh nghèo hoàn thành việc học.

仗义疏财
zhàng yì shū cái
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rộng rãi, hào hiệp về tài sản vì chính nghĩa

To be generous with one's wealth for a righteous cause.

仗义讲义气;疏财分散家财。旧指讲义气,拿出自己的钱财来帮助别人。[出处]元·无名氏《来生债》第四折“则为我救困扶危,疏财仗义,都做了注福消愆。”[例]自己只是在家中广行善事,~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...