Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 今来古往

Pinyin: jīn lái gǔ wǎng

Meanings: Từ xưa tới nay, ám chỉ dòng chảy của thời gian., From ancient times to the present, referring to the flow of time., 犹古往今来。从古到今。泛指很长一段时间。[出处]唐·崔珏《道林寺》诗“今来古往人满地,劳生未了归丘墟。”[例]没了两个有正经的老人家时时拘管他,便使出那~、天下通行、不省事、不达理、没见食面、不知香臭的小妇性子。——清·西周生《醒世姻缘传》第七十七回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: ㇇, 亽, 来, 十, 口, 主, 彳

Chinese meaning: 犹古往今来。从古到今。泛指很长一段时间。[出处]唐·崔珏《道林寺》诗“今来古往人满地,劳生未了归丘墟。”[例]没了两个有正经的老人家时时拘管他,便使出那~、天下通行、不省事、不达理、没见食面、不知香臭的小妇性子。——清·西周生《醒世姻缘传》第七十七回。

Grammar: Thường dùng trong văn phong chính luận hoặc triết lý để nói về sự kế thừa và liên tục của thời gian.

Example: 今来古往,历史总是不断重复。

Example pinyin: jīn lái gǔ wǎng , lì shǐ zǒng shì bú duàn chóng fù 。

Tiếng Việt: Từ xưa tới nay, lịch sử luôn luôn lặp lại.

今来古往
jīn lái gǔ wǎng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Từ xưa tới nay, ám chỉ dòng chảy của thời gian.

From ancient times to the present, referring to the flow of time.

犹古往今来。从古到今。泛指很长一段时间。[出处]唐·崔珏《道林寺》诗“今来古往人满地,劳生未了归丘墟。”[例]没了两个有正经的老人家时时拘管他,便使出那~、天下通行、不省事、不达理、没见食面、不知香臭的小妇性子。——清·西周生《醒世姻缘传》第七十七回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...