Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: chóu

Meanings: Kẻ thù, mối hận thù; căm thù., Enemy, hatred; to hate., ①用本义。同伴。[据]仇,雠也。——《说文》。按,谓雠也,二人相当相对之谊。[据]仇,匹也,合也。——《尔雅·释诂》。[例]赳赳武夫,公侯好仇。——《诗·周南·无衣》。[例]公侯好仇。——《诗·周南·兔置》。笺:“怨耦曰仇。”[例]君子好仇。——《礼记·缁衣》。*②配偶。[例]我仇有疾,不我能即。——《易·鼎》。[例]结发辞严亲,来为君子仇。——三国魏·曹植《浮萍篇》。*③姓氏。*④另见chóu。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 4

Radicals: 九, 亻

Chinese meaning: ①用本义。同伴。[据]仇,雠也。——《说文》。按,谓雠也,二人相当相对之谊。[据]仇,匹也,合也。——《尔雅·释诂》。[例]赳赳武夫,公侯好仇。——《诗·周南·无衣》。[例]公侯好仇。——《诗·周南·兔置》。笺:“怨耦曰仇。”[例]君子好仇。——《礼记·缁衣》。*②配偶。[例]我仇有疾,不我能即。——《易·鼎》。[例]结发辞严亲,来为君子仇。——三国魏·曹植《浮萍篇》。*③姓氏。*④另见chóu。

Hán Việt reading: cừu

Grammar: Có thể là danh từ (kẻ thù) hoặc động từ (ghét bỏ).

Example: 报仇雪恨。

Example pinyin: bào chóu xuě hèn 。

Tiếng Việt: Trả thù rửa hận.

chóu
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kẻ thù, mối hận thù; căm thù.

cừu

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Enemy, hatred; to hate.

用本义。同伴。[据]仇,雠也。——《说文》。按,谓雠也,二人相当相对之谊。[据]仇,匹也,合也。——《尔雅·释诂》。[例]赳赳武夫,公侯好仇。——《诗·周南·无衣》。[例]公侯好仇。——《诗·周南·兔置》。笺

“怨耦曰仇。”君子好仇。——《礼记·缁衣》

配偶。我仇有疾,不我能即。——《易·鼎》。结发辞严亲,来为君子仇。——三国魏·曹植《浮萍篇》

姓氏

另见chóu

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...