Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 人面兽心
Pinyin: rén miàn shòu xīn
Meanings: Mặt người dạ thú (chỉ người có bề ngoài tử tế nhưng bên trong độc ác)., Human face, beast heart (describing someone who appears kind but is evil inside)., 面貌虽然是人,但心肠象野兽一样凶狠。形容为人凶残卑鄙。[出处]《列子·黄帝》“夏桀、殷纣、鲁醒、楚穆,状貌七窍皆同于人,而有禽兽之心。”《汉书·匈奴传赞》被发左衽,人面兽心。”[例]大虫见了兽面人心”的既不敢伤,若见了~”的如何不啖。——清·李汝珍《镜花缘》第十回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 人, 丆, 囬, 一, 口, 心
Chinese meaning: 面貌虽然是人,但心肠象野兽一样凶狠。形容为人凶残卑鄙。[出处]《列子·黄帝》“夏桀、殷纣、鲁醒、楚穆,状貌七窍皆同于人,而有禽兽之心。”《汉书·匈奴传赞》被发左衽,人面兽心。”[例]大虫见了兽面人心”的既不敢伤,若见了~”的如何不啖。——清·李汝珍《镜花缘》第十回。
Grammar: Được sử dụng để phê phán những người giả dối, ác độc.
Example: 他表面上很友好,其实是个人面兽心的家伙。
Example pinyin: tā biǎo miàn shàng hěn yǒu hǎo , qí shí shì gè rén miàn shòu xīn de jiā huo 。
Tiếng Việt: Bề ngoài anh ta trông rất thân thiện, nhưng thực ra là một kẻ mặt người dạ thú.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mặt người dạ thú (chỉ người có bề ngoài tử tế nhưng bên trong độc ác).
Nghĩa phụ
English
Human face, beast heart (describing someone who appears kind but is evil inside).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
面貌虽然是人,但心肠象野兽一样凶狠。形容为人凶残卑鄙。[出处]《列子·黄帝》“夏桀、殷纣、鲁醒、楚穆,状貌七窍皆同于人,而有禽兽之心。”《汉书·匈奴传赞》被发左衽,人面兽心。”[例]大虫见了兽面人心”的既不敢伤,若见了~”的如何不啖。——清·李汝珍《镜花缘》第十回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế