Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 人非草木
Pinyin: rén fēi cǎo mù
Meanings: Con người không phải là cây cỏ (ý nói con người có tình cảm và suy nghĩ riêng)., A person is not grass or wood (meaning humans have emotions and thoughts)., 指人是有思想感情的,容易为外界事物所打动,不同于无生命、无知觉、无感情的树木石头。同人非木石”。[出处]明·施耐庵《水浒传》第十七回“众人道‘上复观察,小人们人非草木,岂不省的?’”[例]庞涓复问曰‘然则兄长亦还忆故乡坟墓否?’膑曰‘~,能忘本原?’先生于吾临行,亦言‘功名终在故土。 ——《东周列国志》第八十八回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 人, 非, 早, 艹, 木
Chinese meaning: 指人是有思想感情的,容易为外界事物所打动,不同于无生命、无知觉、无感情的树木石头。同人非木石”。[出处]明·施耐庵《水浒传》第十七回“众人道‘上复观察,小人们人非草木,岂不省的?’”[例]庞涓复问曰‘然则兄长亦还忆故乡坟墓否?’膑曰‘~,能忘本原?’先生于吾临行,亦言‘功名终在故土。 ——《东周列国志》第八十八回。
Grammar: Thường dùng để nhấn mạnh rằng con người luôn có cảm xúc và trái tim.
Example: 人非草木,孰能无情?
Example pinyin: rén fēi cǎo mù , shú néng wú qíng ?
Tiếng Việt: Con người không phải là cây cỏ, ai mà chẳng có tình cảm?
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Con người không phải là cây cỏ (ý nói con người có tình cảm và suy nghĩ riêng).
Nghĩa phụ
English
A person is not grass or wood (meaning humans have emotions and thoughts).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指人是有思想感情的,容易为外界事物所打动,不同于无生命、无知觉、无感情的树木石头。同人非木石”。[出处]明·施耐庵《水浒传》第十七回“众人道‘上复观察,小人们人非草木,岂不省的?’”[例]庞涓复问曰‘然则兄长亦还忆故乡坟墓否?’膑曰‘~,能忘本原?’先生于吾临行,亦言‘功名终在故土。 ——《东周列国志》第八十八回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế