Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 人间天上

Pinyin: rén jiān tiān shàng

Meanings: Trần gian và thiên đường, Earth and heaven, 人世社会和神仙世界。指景物极美好的处所。多比喻境遇完全不同。[出处]唐·崔颢《七夕词》“仙裙玉佩空自知,天上人间不相见。”[例]真乃是~全珠。——元·汤式《端正好·咏荆南佳丽》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 16

Radicals: 人, 日, 门, 一, 大, ⺊

Chinese meaning: 人世社会和神仙世界。指景物极美好的处所。多比喻境遇完全不同。[出处]唐·崔颢《七夕词》“仙裙玉佩空自知,天上人间不相见。”[例]真乃是~全珠。——元·汤式《端正好·咏荆南佳丽》。

Grammar: Thành ngữ so sánh, mang ý nghĩa lý tưởng hóa, tuyệt vời.

Example: 这种感觉就像在人间天上一样美好。

Example pinyin: zhè zhǒng gǎn jué jiù xiàng zài rén jiān tiān shàng yí yàng měi hǎo 。

Tiếng Việt: Cảm giác này giống như đang ở giữa trần gian và thiên đường vậy.

人间天上
rén jiān tiān shàng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trần gian và thiên đường

Earth and heaven

人世社会和神仙世界。指景物极美好的处所。多比喻境遇完全不同。[出处]唐·崔颢《七夕词》“仙裙玉佩空自知,天上人间不相见。”[例]真乃是~全珠。——元·汤式《端正好·咏荆南佳丽》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...