Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 人贫智短

Pinyin: rén pín zhì duǎn

Meanings: Người nghèo thì trí tuệ bị hạn chế (ý nói khó có điều kiện phát triển khả năng khi nghèo khổ)., The poor have limited wisdom (meaning that it’s hard to develop abilities when living in poverty)., 指人一到无路可走的时候,思想迟钝,办法也就不多了。同人穷智短”。[出处]《古今小说·陈御史巧勘金钗钿》“常言道‘人贫智短’,他恁地贫困,如何怪得他失张失智?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 人, 分, 贝, 日, 知, 矢, 豆

Chinese meaning: 指人一到无路可走的时候,思想迟钝,办法也就不多了。同人穷智短”。[出处]《古今小说·陈御史巧勘金钗钿》“常言道‘人贫智短’,他恁地贫困,如何怪得他失张失智?”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, biểu đạt quan điểm về mối tương quan giữa sự nghèo khổ và trí tuệ. Thường dùng với sắc thái phê phán.

Example: 社会上有些人认为人贫智短,这是一种偏见。

Example pinyin: shè huì shàng yǒu xiē rén rèn wéi rén pín zhì duǎn , zhè shì yì zhǒng piān jiàn 。

Tiếng Việt: Trong xã hội có người cho rằng người nghèo thì trí tuệ kém cỏi, đây là một thành kiến.

人贫智短
rén pín zhì duǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người nghèo thì trí tuệ bị hạn chế (ý nói khó có điều kiện phát triển khả năng khi nghèo khổ).

The poor have limited wisdom (meaning that it’s hard to develop abilities when living in poverty).

指人一到无路可走的时候,思想迟钝,办法也就不多了。同人穷智短”。[出处]《古今小说·陈御史巧勘金钗钿》“常言道‘人贫智短’,他恁地贫困,如何怪得他失张失智?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...