Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 人财两失

Pinyin: rén cái liǎng shī

Meanings: To lose both the person and their possessions., Mất cả người lẫn của (nghĩa đen: mất cả người và tài sản)., 人和钱财都无着落或都有损失。同人财两空”。[出处]《警世通言·玉堂春落难遇夫》“王三中了举,不久到了京,白白地要了玉堂春去,可不人财两失?”[例]他有偌多的东西在我担里,我若同了这带脚的货去,前途被他喊破,可不~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷三十六。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 人, 才, 贝, 一, 从, 冂, 丿, 夫

Chinese meaning: 人和钱财都无着落或都有损失。同人财两空”。[出处]《警世通言·玉堂春落难遇夫》“王三中了举,不久到了京,白白地要了玉堂春去,可不人财两失?”[例]他有偌多的东西在我担里,我若同了这带脚的货去,前途被他喊破,可不~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷三十六。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường sử dụng để miêu tả tình huống bất lợi khi mất cả con người và tài sản cùng lúc.

Example: 这次车祸让人财两失。

Example pinyin: zhè cì chē huò ràng rén cái liǎng shī 。

Tiếng Việt: Vụ tai nạn xe này khiến cả người và tài sản đều mất.

人财两失
rén cái liǎng shī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mất cả người lẫn của (nghĩa đen: mất cả người và tài sản).

To lose both the person and their possessions.

人和钱财都无着落或都有损失。同人财两空”。[出处]《警世通言·玉堂春落难遇夫》“王三中了举,不久到了京,白白地要了玉堂春去,可不人财两失?”[例]他有偌多的东西在我担里,我若同了这带脚的货去,前途被他喊破,可不~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷三十六。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

人财两失 (rén cái liǎng shī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung