Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 人穷志短

Pinyin: rén qióng zhì duǎn

Meanings: When one is poor, their ambition becomes weak., Khi nghèo khổ thì ý chí cũng yếu đuối., 穷困厄;短短小。人的处境困厄,志向也就小了。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第四十一回“所谓人穷志短,我那里敢和他较量,只索避了。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 人, 力, 穴, 士, 心, 矢, 豆

Chinese meaning: 穷困厄;短短小。人的处境困厄,志向也就小了。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第四十一回“所谓人穷志短,我那里敢和他较量,只索避了。”

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh vào mối liên hệ giữa hoàn cảnh kinh tế và ý chí cá nhân. Dùng phổ biến trong văn nói hoặc văn viết, mang tính phê phán nhẹ nhàng.

Example: 不要因为一时的困难就人穷志短。

Example pinyin: bú yào yīn wèi yì shí de kùn nán jiù rén qióng zhì duǎn 。

Tiếng Việt: Đừng vì khó khăn nhất thời mà trở nên thiếu ý chí.

人穷志短
rén qióng zhì duǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khi nghèo khổ thì ý chí cũng yếu đuối.

When one is poor, their ambition becomes weak.

穷困厄;短短小。人的处境困厄,志向也就小了。[出处]清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第四十一回“所谓人穷志短,我那里敢和他较量,只索避了。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

人穷志短 (rén qióng zhì duǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung