Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 交臂历指

Pinyin: jiāo bì lì zhǐ

Meanings: Bị tra tấn bằng cách siết chặt tay và bóp ngón tay vào da thịt., Tortured by tightening the arm and pressing fingers into flesh., 交臂两手反缚;历指古代拶指的刑罚。象罪犯两手反缚、受拶指的刑罚一般。形容痛苦万状,毫无自由。[出处]《庄子·天地》“则是罪人交臂历指,而虎豹在于囊槛,亦可以为得矣。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 亠, 父, 月, 辟, 力, 厂, 扌, 旨

Chinese meaning: 交臂两手反缚;历指古代拶指的刑罚。象罪犯两手反缚、受拶指的刑罚一般。形容痛苦万状,毫无自由。[出处]《庄子·天地》“则是罪人交臂历指,而虎豹在于囊槛,亦可以为得矣。”

Grammar: Thành ngữ này ít phổ biến trong tiếng Trung hiện đại, chủ yếu xuất hiện trong văn học lịch sử.

Example: 古代的刑罚中有一种叫交臂历指。

Example pinyin: gǔ dài de xíng fá zhōng yǒu yì zhǒng jiào jiāo bì lì zhǐ 。

Tiếng Việt: Trong hình phạt cổ xưa, có một loại gọi là siết tay bóp ngón.

交臂历指
jiāo bì lì zhǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bị tra tấn bằng cách siết chặt tay và bóp ngón tay vào da thịt.

Tortured by tightening the arm and pressing fingers into flesh.

交臂两手反缚;历指古代拶指的刑罚。象罪犯两手反缚、受拶指的刑罚一般。形容痛苦万状,毫无自由。[出处]《庄子·天地》“则是罪人交臂历指,而虎豹在于囊槛,亦可以为得矣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...