Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 亡魂失魄
Pinyin: wáng hún shī pò
Meanings: Similar to 'losing one’s soul and will,' indicating a state of being overwhelmed by fear or grief., Tương tự như '亡魂丧魄', chỉ trạng thái mất kiểm soát vì quá sợ hãi hoặc đau buồn., 魂、魄旧指人身中离开形体能存在的精神为魂,依附形体而显现的精神为魄。形容惊慌忧虑、心神不定、行动失常的样子。[出处]元·无名氏《看钱奴》第二折“饿的我肚里饥失魂丧魄,冻的我身上冷无颜落色。”[例]孔子好象受了当头一棒,~的坐着,恰如一段呆木头。——鲁迅《故事新编·出关》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 亠, 𠃊, 云, 鬼, 丿, 夫, 白
Chinese meaning: 魂、魄旧指人身中离开形体能存在的精神为魂,依附形体而显现的精神为魄。形容惊慌忧虑、心神不定、行动失常的样子。[出处]元·无名氏《看钱奴》第二折“饿的我肚里饥失魂丧魄,冻的我身上冷无颜落色。”[例]孔子好象受了当头一棒,~的坐着,恰如一段呆木头。——鲁迅《故事新编·出关》。
Grammar: Cũng giống như '亡魂丧魄', thành ngữ này nhấn mạnh mức độ sợ hãi hoặc tổn thương tâm lý sâu sắc.
Example: 面对突如其来的灾难,他显得亡魂失魄。
Example pinyin: miàn duì tū rú qí lái de zāi nàn , tā xiǎn de wáng hún shī pò 。
Tiếng Việt: Đối diện với thảm họa bất ngờ, anh ấy trông như mất hết hồn vía.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tương tự như '亡魂丧魄', chỉ trạng thái mất kiểm soát vì quá sợ hãi hoặc đau buồn.
Nghĩa phụ
English
Similar to 'losing one’s soul and will,' indicating a state of being overwhelmed by fear or grief.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
魂、魄旧指人身中离开形体能存在的精神为魂,依附形体而显现的精神为魄。形容惊慌忧虑、心神不定、行动失常的样子。[出处]元·无名氏《看钱奴》第二折“饿的我肚里饥失魂丧魄,冻的我身上冷无颜落色。”[例]孔子好象受了当头一棒,~的坐着,恰如一段呆木头。——鲁迅《故事新编·出关》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế