Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 亡猿祸木

Pinyin: wáng yuán huò mù

Meanings: Gần nghĩa với '亡猿灾木', chỉ hậu quả xấu kéo dài từ một vấn đề nhỏ., Similar to '亡猿灾木', refers to ongoing bad consequences stemming from a small issue., 比喻欲损人反而害己的行为。[出处]《渊鉴类函》卷四三二引《汀州志》唐大历中,有猴数百集古田杉林中,里人欲伐木杀之。中一老猴忽跃去近邻一家纵火焚屋。里人惧,亟走救火,于是群猴脱去。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 亠, 𠃊, 犭, 袁, 呙, 礻, 木

Chinese meaning: 比喻欲损人反而害己的行为。[出处]《渊鉴类函》卷四三二引《汀州志》唐大历中,有猴数百集古田杉林中,里人欲伐木杀之。中一老猴忽跃去近邻一家纵火焚屋。里人惧,亟走救火,于是群猴脱去。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, dùng để nhấn mạnh chuỗi tác động tiêu cực.

Example: 这场风波带来了亡猿祸木的影响。

Example pinyin: zhè chǎng fēng bō dài lái le wáng yuán huò mù de yǐng xiǎng 。

Tiếng Việt: Cơn bão này đã gây ra những hậu quả tai hại kéo dài.

亡猿祸木
wáng yuán huò mù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gần nghĩa với '亡猿灾木', chỉ hậu quả xấu kéo dài từ một vấn đề nhỏ.

Similar to '亡猿灾木', refers to ongoing bad consequences stemming from a small issue.

比喻欲损人反而害己的行为。[出处]《渊鉴类函》卷四三二引《汀州志》唐大历中,有猴数百集古田杉林中,里人欲伐木杀之。中一老猴忽跃去近邻一家纵火焚屋。里人惧,亟走救火,于是群猴脱去。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

亡猿祸木 (wáng yuán huò mù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung