Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 亡国破家
Pinyin: wáng guó pò jiā
Meanings: The fall of the nation and the destruction of the family., Mất nước và tan cửa nát nhà., 国家覆灭、家庭毁灭。[出处]汉·桓宽《盐铁论·相刺》“屈原行吟泽畔,曰‘安得皋陶而察之!’夫人君莫不欲求贤以自辅,任能以治国,然牵于流说,惑于道谀,是以贤圣蔽掩,而谗佞用事,以此亡国破家,而贤士饥于岩穴也。”[例]~皆有恨,捧心无语泪苏台。——唐·湘妃庙《与崔渥冥会杂诗》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 亠, 𠃊, 囗, 玉, 皮, 石, 宀, 豕
Chinese meaning: 国家覆灭、家庭毁灭。[出处]汉·桓宽《盐铁论·相刺》“屈原行吟泽畔,曰‘安得皋陶而察之!’夫人君莫不欲求贤以自辅,任能以治国,然牵于流说,惑于道谀,是以贤圣蔽掩,而谗佞用事,以此亡国破家,而贤士饥于岩穴也。”[例]~皆有恨,捧心无语泪苏台。——唐·湘妃庙《与崔渥冥会杂诗》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, diễn tả sự phá hủy toàn diện cả quốc gia lẫn gia đình.
Example: 战争导致亡国破家的悲剧。
Example pinyin: zhàn zhēng dǎo zhì wáng guó pò jiā de bēi jù 。
Tiếng Việt: Chiến tranh dẫn đến bi kịch mất nước và tan cửa nát nhà.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mất nước và tan cửa nát nhà.
Nghĩa phụ
English
The fall of the nation and the destruction of the family.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
国家覆灭、家庭毁灭。[出处]汉·桓宽《盐铁论·相刺》“屈原行吟泽畔,曰‘安得皋陶而察之!’夫人君莫不欲求贤以自辅,任能以治国,然牵于流说,惑于道谀,是以贤圣蔽掩,而谗佞用事,以此亡国破家,而贤士饥于岩穴也。”[例]~皆有恨,捧心无语泪苏台。——唐·湘妃庙《与崔渥冥会杂诗》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế