Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 井底蛤蟆

Pinyin: jǐng dǐ há má

Meanings: Frog/toad at the bottom of a well, similar meaning as above., Ếch nhái dưới đáy giếng, cũng mang nghĩa như trên., 指井底的癞蛤蟆,比喻没有见识的人。[出处]明·陈汝元《金莲记·弹丝》“妾阅人多矣,皆是井底蛤蟆,未有中原麟凤。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 井, 广, 氐, 合, 虫, 莫

Chinese meaning: 指井底的癞蛤蟆,比喻没有见识的人。[出处]明·陈汝元《金莲记·弹丝》“妾阅人多矣,皆是井底蛤蟆,未有中原麟凤。”

Grammar: Biến thể của thành ngữ '井底之蛙'.

Example: 井底蛤蟆永远不知道天空的广阔。

Example pinyin: jǐng dǐ há ma yǒng yuǎn bù zhī dào tiān kōng de guǎng kuò 。

Tiếng Việt: Ếch dưới đáy giếng sẽ không bao giờ biết bầu trời rộng lớn thế nào.

井底蛤蟆
jǐng dǐ há má
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ếch nhái dưới đáy giếng, cũng mang nghĩa như trên.

Frog/toad at the bottom of a well, similar meaning as above.

指井底的癞蛤蟆,比喻没有见识的人。[出处]明·陈汝元《金莲记·弹丝》“妾阅人多矣,皆是井底蛤蟆,未有中原麟凤。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

井底蛤蟆 (jǐng dǐ há má) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung