Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 五陵年少

Pinyin: wǔ líng nián shào

Meanings: Chỉ giới trẻ giàu có, quý tộc, sống xa hoa ở khu vực Ngũ Lăng thời xưa., Refers to wealthy and aristocratic youth who lived luxuriously in the Five Tombs area in ancient times., 指京都富豪子弟。[出处]唐·白居易《瑟琶行》“曲罢曾教善才服,妆成每被秋娘妒。五陵年少争缠头,一曲红绡不知数。”[例]尹雪艳总也不老。十几年前那一班在上海百乐门舞厅前替她捧场的~,有些天平开了顶,有些两鬓添了霜……——白先勇《永远的尹雪艳》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 一, 夌, 阝, 年, 丿, 小

Chinese meaning: 指京都富豪子弟。[出处]唐·白居易《瑟琶行》“曲罢曾教善才服,妆成每被秋娘妒。五陵年少争缠头,一曲红绡不知数。”[例]尹雪艳总也不老。十几年前那一班在上海百乐门舞厅前替她捧场的~,有些天平开了顶,有些两鬓添了霜……——白先勇《永远的尹雪艳》。

Grammar: Thành ngữ mang tính lịch sử, mô tả tầng lớp xã hội.

Example: 那些五陵年少只知道享乐。

Example pinyin: nà xiē wǔ líng nián shào zhī zhī dào xiǎng lè 。

Tiếng Việt: Những thanh niên quý tộc ngày xưa chỉ biết hưởng lạc.

五陵年少
wǔ líng nián shào
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ giới trẻ giàu có, quý tộc, sống xa hoa ở khu vực Ngũ Lăng thời xưa.

Refers to wealthy and aristocratic youth who lived luxuriously in the Five Tombs area in ancient times.

指京都富豪子弟。[出处]唐·白居易《瑟琶行》“曲罢曾教善才服,妆成每被秋娘妒。五陵年少争缠头,一曲红绡不知数。”[例]尹雪艳总也不老。十几年前那一班在上海百乐门舞厅前替她捧场的~,有些天平开了顶,有些两鬓添了霜……——白先勇《永远的尹雪艳》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

五陵年少 (wǔ líng nián shào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung