Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 五蕴皆空
Pinyin: wǔ yùn jiē kōng
Meanings: A Buddhist concept stating that all elements constituting a person are empty., Một tư tưởng Phật giáo nói rằng tất cả các yếu tố cấu thành con người đều là hư không., 五蕴佛家语,指色、受、想、行、识。众生由此五者积集而成身,故称五蕴。五蕴都没有了。指佛家修行的最高境界。[出处]《心经》“观自在菩萨,行深船若波罗密多,时照见五蕴皆空,度一切苦厄。”[例]抑闻之,~,六尘不染,是谓和尚。——清·蒲松龄《聊斋志异·金生尚》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 一, 缊, 艹, 比, 白, 工, 穴
Chinese meaning: 五蕴佛家语,指色、受、想、行、识。众生由此五者积集而成身,故称五蕴。五蕴都没有了。指佛家修行的最高境界。[出处]《心经》“观自在菩萨,行深船若波罗密多,时照见五蕴皆空,度一切苦厄。”[例]抑闻之,~,六尘不染,是谓和尚。——清·蒲松龄《聊斋志异·金生尚》。
Example: 学习佛法,领悟五蕴皆空的道理。
Example pinyin: xué xí fó fǎ , lǐng wù wǔ yùn jiē kōng de dào lǐ 。
Tiếng Việt: Học Phật pháp, lĩnh ngộ đạo lý 'ngũ uẩn giai không'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Một tư tưởng Phật giáo nói rằng tất cả các yếu tố cấu thành con người đều là hư không.
Nghĩa phụ
English
A Buddhist concept stating that all elements constituting a person are empty.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
五蕴佛家语,指色、受、想、行、识。众生由此五者积集而成身,故称五蕴。五蕴都没有了。指佛家修行的最高境界。[出处]《心经》“观自在菩萨,行深船若波罗密多,时照见五蕴皆空,度一切苦厄。”[例]抑闻之,~,六尘不染,是谓和尚。——清·蒲松龄《聊斋志异·金生尚》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế