Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 五花八门

Pinyin: wǔ huā bā mén

Meanings: Chỉ sự đa dạng và phức tạp của các sự vật hoặc hiện tượng., Refers to the diversity and complexity of objects or phenomena., 原指五行阵和八门阵。这是古代两种战术变化很多的阵势。比喻变化多端或花样繁多。[出处]《虞初新志·孙嘉淦》“伏龙以西,群峰乱峙,四布罗列,如平沙万幕,八门五花。”[例]湖北的省政府在当时真正是一种鱼龙漫衍的模范政府”,那个委员会~地是什么人品都有。——郭沫若《革命春秋·北伐途次》。

HSK Level: 3

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 16

Radicals: 一, 化, 艹, 八, 门

Chinese meaning: 原指五行阵和八门阵。这是古代两种战术变化很多的阵势。比喻变化多端或花样繁多。[出处]《虞初新志·孙嘉淦》“伏龙以西,群峰乱峙,四布罗列,如平沙万幕,八门五花。”[例]湖北的省政府在当时真正是一种鱼龙漫衍的模范政府”,那个委员会~地是什么人品都有。——郭沫若《革命春秋·北伐途次》。

Example: 现代社会的产品和服务五花八门,令人眼花缭乱。

Example pinyin: xiàn dài shè huì de chǎn pǐn hé fú wù wǔ huā bā mén , lìng rén yǎn huā liáo luàn 。

Tiếng Việt: Sản phẩm và dịch vụ trong xã hội hiện đại 'ngũ hoa bát môn', khiến người ta choáng ngợp.

五花八门
wǔ huā bā mén
3thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ sự đa dạng và phức tạp của các sự vật hoặc hiện tượng.

Refers to the diversity and complexity of objects or phenomena.

原指五行阵和八门阵。这是古代两种战术变化很多的阵势。比喻变化多端或花样繁多。[出处]《虞初新志·孙嘉淦》“伏龙以西,群峰乱峙,四布罗列,如平沙万幕,八门五花。”[例]湖北的省政府在当时真正是一种鱼龙漫衍的模范政府”,那个委员会~地是什么人品都有。——郭沫若《革命春秋·北伐途次》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...