Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 五脏六腑
Pinyin: wǔ zàng liù fǔ
Meanings: Chỉ các nội tạng chính trong cơ thể người, bao gồm tim, gan, lá lách, phổi, thận và dạ dày, ruột..., Refers to the main internal organs of the human body, including the heart, liver, spleen, lungs, kidneys, stomach, intestines, etc., 五脏脾、肺、肾、肝、心;六腑胃、大肠、小肠、三焦、膀胱、胆。人体内脏器官的统称。也比喻事物的内部情况。[出处]《吕氏春秋·达郁》“凡人三百六十节、九窍、五脏六腑。”[例]牛先生乍到这里,实际情况还不清楚。住久了,~里的毛病你就看清啦。——姚雪垠《李自成》第个卷第二十八章。
HSK Level: 4
Part of speech: danh từ
Stroke count: 30
Radicals: 一, 庄, 月, 亠, 八, 府
Chinese meaning: 五脏脾、肺、肾、肝、心;六腑胃、大肠、小肠、三焦、膀胱、胆。人体内脏器官的统称。也比喻事物的内部情况。[出处]《吕氏春秋·达郁》“凡人三百六十节、九窍、五脏六腑。”[例]牛先生乍到这里,实际情况还不清楚。住久了,~里的毛病你就看清啦。——姚雪垠《李自成》第个卷第二十八章。
Example: 中医认为五脏六腑相互关联,共同维持身体健康。
Example pinyin: zhōng yī rèn wéi wǔ zāng liù fǔ xiāng hù guān lián , gòng tóng wéi chí shēn tǐ jiàn kāng 。
Tiếng Việt: Y học cổ truyền cho rằng ngũ tạng lục phủ có mối liên hệ qua lại, cùng duy trì sức khỏe cơ thể.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ các nội tạng chính trong cơ thể người, bao gồm tim, gan, lá lách, phổi, thận và dạ dày, ruột...
Nghĩa phụ
English
Refers to the main internal organs of the human body, including the heart, liver, spleen, lungs, kidneys, stomach, intestines, etc.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
五脏脾、肺、肾、肝、心;六腑胃、大肠、小肠、三焦、膀胱、胆。人体内脏器官的统称。也比喻事物的内部情况。[出处]《吕氏春秋·达郁》“凡人三百六十节、九窍、五脏六腑。”[例]牛先生乍到这里,实际情况还不清楚。住久了,~里的毛病你就看清啦。——姚雪垠《李自成》第个卷第二十八章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế