Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 五经扫地

Pinyin: wǔ jīng sǎo dì

Meanings: Chỉ việc mất mặt hoặc hạ thấp danh dự của các giá trị đạo đức truyền thống., Refers to losing face or degrading the honor of traditional moral values., 五经借指文人。把文人的脸都丢尽了。旧时也指圣人之道泯灭。[出处]《新唐书·祝钦明传》“帝与群臣宴,钦明自言能《八风舞》,帝许之。钦明体肥丑,据地摇头睆目,左右顾眄,帝大笑。吏部侍郎卢藏用叹曰‘是举《五经》扫地矣’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 一, 纟, 彐, 扌, 也, 土

Chinese meaning: 五经借指文人。把文人的脸都丢尽了。旧时也指圣人之道泯灭。[出处]《新唐书·祝钦明传》“帝与群臣宴,钦明自言能《八风舞》,帝许之。钦明体肥丑,据地摇头睆目,左右顾眄,帝大笑。吏部侍郎卢藏用叹曰‘是举《五经》扫地矣’”。

Example: 他的行为让家族颜面尽失,真是五经扫地。

Example pinyin: tā de xíng wéi ràng jiā zú yán miàn jìn shī , zhēn shì wǔ jīng sǎo dì 。

Tiếng Việt: Hành vi của anh ta khiến gia đình mất hết thể diện, thật là 'ngũ kinh quét đất'.

五经扫地
wǔ jīng sǎo dì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ việc mất mặt hoặc hạ thấp danh dự của các giá trị đạo đức truyền thống.

Refers to losing face or degrading the honor of traditional moral values.

五经借指文人。把文人的脸都丢尽了。旧时也指圣人之道泯灭。[出处]《新唐书·祝钦明传》“帝与群臣宴,钦明自言能《八风舞》,帝许之。钦明体肥丑,据地摇头睆目,左右顾眄,帝大笑。吏部侍郎卢藏用叹曰‘是举《五经》扫地矣’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...