Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 五石六鹢
Pinyin: wǔ shí liù yì
Meanings: Chỉ sự phong phú của các loại đá và chim quý, thường dùng để miêu tả những thứ xa xỉ., Refers to the richness of various precious stones and birds, often used to describe luxurious things., 后用以比喻记述准确或为学缜密有序。[出处]语出《公羊传·僖公十六年》“靊石于宋五。是月,六鹢退飞过宋都。曷为先言靊而后言石?靊石记闻,闻其磌然,视之则石,察之则五……曷为先言六而后言鹢?六鹢退飞,记见也,视之则六,察之则鹢,徐而察之则退飞。”
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 13
Radicals: 一, 丆, 口, 亠, 八
Chinese meaning: 后用以比喻记述准确或为学缜密有序。[出处]语出《公羊传·僖公十六年》“靊石于宋五。是月,六鹢退飞过宋都。曷为先言靊而后言石?靊石记闻,闻其磌然,视之则石,察之则五……曷为先言六而后言鹢?六鹢退飞,记见也,视之则六,察之则鹢,徐而察之则退飞。”
Example: 古代贵族追求五石六鹢的奢华生活。
Example pinyin: gǔ dài guì zú zhuī qiú wǔ shí liù yì de shē huá shēng huó 。
Tiếng Việt: Giới quý tộc thời xưa theo đuổi cuộc sống xa hoa với 'ngũ thạch lục địch'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ sự phong phú của các loại đá và chim quý, thường dùng để miêu tả những thứ xa xỉ.
Nghĩa phụ
English
Refers to the richness of various precious stones and birds, often used to describe luxurious things.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
后用以比喻记述准确或为学缜密有序。[出处]语出《公羊传·僖公十六年》“靊石于宋五。是月,六鹢退飞过宋都。曷为先言靊而后言石?靊石记闻,闻其磌然,视之则石,察之则五……曷为先言六而后言鹢?六鹢退飞,记见也,视之则六,察之则鹢,徐而察之则退飞。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế