Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 五尺之童
Pinyin: wǔ chǐ zhī tóng
Meanings: Trẻ em có chiều cao khoảng năm thước (giống với '五尺之僮'), A child about five chi tall (similar to '五尺之僮')., 指尚未成年的儿童。古尺短,故称。[出处]《孟子·滕文公子》“从许子之道,则市价不贰,国中无伪;虽使五尺之童适市,莫之或欺。”[例]俺夫人治家严肃,有冰霜之操。内无应门~,年至十二三者,非呼召不敢辄入中堂。——元·王实甫《西厢记》第一本第二折。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 23
Radicals: 一, 尺, 丶, 立, 里
Chinese meaning: 指尚未成年的儿童。古尺短,故称。[出处]《孟子·滕文公子》“从许子之道,则市价不贰,国中无伪;虽使五尺之童适市,莫之或欺。”[例]俺夫人治家严肃,有冰霜之操。内无应门~,年至十二三者,非呼召不敢辄入中堂。——元·王实甫《西厢记》第一本第二折。
Grammar: Tương tự như '五尺之僮', mang sắc thái văn chương cổ.
Example: 五尺之童都懂得这个道理。
Example pinyin: wǔ chǐ zhī tóng dōu dǒng de zhè ge dào lǐ 。
Tiếng Việt: Đứa trẻ năm thước cũng hiểu được đạo lý này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trẻ em có chiều cao khoảng năm thước (giống với '五尺之僮')
Nghĩa phụ
English
A child about five chi tall (similar to '五尺之僮').
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指尚未成年的儿童。古尺短,故称。[出处]《孟子·滕文公子》“从许子之道,则市价不贰,国中无伪;虽使五尺之童适市,莫之或欺。”[例]俺夫人治家严肃,有冰霜之操。内无应门~,年至十二三者,非呼召不敢辄入中堂。——元·王实甫《西厢记》第一本第二折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế