Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 五世其昌

Pinyin: wǔ shì qí chāng

Meanings: Gia đình hưng thịnh qua năm đời., Prosperous for five generations., 世代;其时间副词,交要。五世之后,子孙昌盛。旧时用于祝人新婚。[出处]《左传·庄公二十二年》“为妫之后,将育于姜,五世其昌,并于正卿;八世之后,莫之于京。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 一, 世, 八, 日

Chinese meaning: 世代;其时间副词,交要。五世之后,子孙昌盛。旧时用于祝人新婚。[出处]《左传·庄公二十二年》“为妫之后,将育于姜,五世其昌,并于正卿;八世之后,莫之于京。”

Grammar: Thành ngữ này mang tính biểu đạt về sự phồn vinh lâu dài của một dòng họ.

Example: 这个家族真是五世其昌。

Example pinyin: zhè ge jiā zú zhēn shì wǔ shì qí chāng 。

Tiếng Việt: Gia tộc này thật sự hưng thịnh qua năm đời.

五世其昌
wǔ shì qí chāng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gia đình hưng thịnh qua năm đời.

Prosperous for five generations.

世代;其时间副词,交要。五世之后,子孙昌盛。旧时用于祝人新婚。[出处]《左传·庄公二十二年》“为妫之后,将育于姜,五世其昌,并于正卿;八世之后,莫之于京。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

五世其昌 (wǔ shì qí chāng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung