Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 云窗雾阁

Pinyin: yún chuāng wù gé

Meanings: Cloud-like windows and misty pavilions, describing an ethereal and fairy-like place., Cửa sổ mây và gác sương, hình dung một nơi thanh tao, huyền ảo như tiên cảnh., 为云雾缭绕的窗户和居室。借指高耸入云的楼阁。亦指建于极高处的楼阁。[出处]唐·韩愈《华山女》诗“云窗雾阁事慌惚,重重翠幔深金屏。”宋·李清照《临江仙》词庭院深深深几许,云窗雾阁常扃。”[例]书满琅函秘不开,~锁青苔。——元·宋无《游三茅华阳诸洞》诗之三。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 二, 厶, 囱, 穴, 务, 雨, 各, 门

Chinese meaning: 为云雾缭绕的窗户和居室。借指高耸入云的楼阁。亦指建于极高处的楼阁。[出处]唐·韩愈《华山女》诗“云窗雾阁事慌惚,重重翠幔深金屏。”宋·李清照《临江仙》词庭院深深深几许,云窗雾阁常扃。”[例]书满琅函秘不开,~锁青苔。——元·宋无《游三茅华阳诸洞》诗之三。

Grammar: Thường dùng trong văn cảnh ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên hoặc không gian mang tính thần tiên.

Example: 云窗雾阁的仙境让人流连忘返。

Example pinyin: yún chuāng wù gé de xiān jìng ràng rén liú lián wàng fǎn 。

Tiếng Việt: Chốn bồng lai với cửa sổ mây và gác sương khiến người ta lưu luyến không muốn rời.

云窗雾阁
yún chuāng wù gé
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cửa sổ mây và gác sương, hình dung một nơi thanh tao, huyền ảo như tiên cảnh.

Cloud-like windows and misty pavilions, describing an ethereal and fairy-like place.

为云雾缭绕的窗户和居室。借指高耸入云的楼阁。亦指建于极高处的楼阁。[出处]唐·韩愈《华山女》诗“云窗雾阁事慌惚,重重翠幔深金屏。”宋·李清照《临江仙》词庭院深深深几许,云窗雾阁常扃。”[例]书满琅函秘不开,~锁青苔。——元·宋无《游三茅华阳诸洞》诗之三。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

云窗雾阁 (yún chuāng wù gé) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung