Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 云烟过眼

Pinyin: yún yān guò yǎn

Meanings: Những thứ phù du thoáng qua trước mắt (ám chỉ tiền bạc, danh vọng...)., Fleeting things that pass before one’s eyes (referring to money, fame, etc.)., 象烟云在眼前一晃而过。比喻事物很快就成为过去。也比喻身外之物,不必重视。也指荣华富贵转眼已成过去。[出处]宋·苏轼《宝绘堂记》“见可喜者,虽时复蓄之,然为人取去,亦不复惜也。譬之烟云之过眼,百鸟之感耳,岂不欣然接之,然去而不复念也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 二, 厶, 因, 火, 寸, 辶, 目, 艮

Chinese meaning: 象烟云在眼前一晃而过。比喻事物很快就成为过去。也比喻身外之物,不必重视。也指荣华富贵转眼已成过去。[出处]宋·苏轼《宝绘堂记》“见可喜者,虽时复蓄之,然为人取去,亦不复惜也。譬之烟云之过眼,百鸟之感耳,岂不欣然接之,然去而不复念也。”

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái triết lý, thường dùng trong văn chương cổ điển.

Example: 名利如云烟过眼,都不长久。

Example pinyin: míng lì rú yún yān guò yǎn , dōu bù cháng jiǔ 。

Tiếng Việt: Danh lợi như khói mây thoáng qua, đều không bền lâu.

云烟过眼
yún yān guò yǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Những thứ phù du thoáng qua trước mắt (ám chỉ tiền bạc, danh vọng...).

Fleeting things that pass before one’s eyes (referring to money, fame, etc.).

象烟云在眼前一晃而过。比喻事物很快就成为过去。也比喻身外之物,不必重视。也指荣华富贵转眼已成过去。[出处]宋·苏轼《宝绘堂记》“见可喜者,虽时复蓄之,然为人取去,亦不复惜也。譬之烟云之过眼,百鸟之感耳,岂不欣然接之,然去而不复念也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...