Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 云泥异路
Pinyin: yún ní yì lù
Meanings: As different as heaven and earth, incomparable paths., Một trời một vực, không cùng đường để so sánh., 像天上的云和地上的泥。比喻地位相差悬殊。[出处]宋·陈亮《与辛幼安殿撰书》“亮空闲没可做时,每念临安相聚之适,而一别遽如许,云泥异路又如许。[例]妾命薄春冰,身轻秋叶,~,浊水清尘。然既委身于君子,岂再托体于他人?——明·李昌祺《剪灯馀话·贾云华还魂记》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 二, 厶, 尼, 氵, 巳, 廾, 各, 𧾷
Chinese meaning: 像天上的云和地上的泥。比喻地位相差悬殊。[出处]宋·陈亮《与辛幼安殿撰书》“亮空闲没可做时,每念临安相聚之适,而一别遽如许,云泥异路又如许。[例]妾命薄春冰,身轻秋叶,~,浊水清尘。然既委身于君子,岂再托体于他人?——明·李昌祺《剪灯馀话·贾云华还魂记》。
Grammar: Thường dùng trong các câu mang tính so sánh hoặc đánh giá sự khác biệt.
Example: 他们的人生轨迹是云泥异路。
Example pinyin: tā men de rén shēng guǐ jì shì yún ní yì lù 。
Tiếng Việt: Quỹ đạo cuộc đời của họ là một trời một vực.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Một trời một vực, không cùng đường để so sánh.
Nghĩa phụ
English
As different as heaven and earth, incomparable paths.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
像天上的云和地上的泥。比喻地位相差悬殊。[出处]宋·陈亮《与辛幼安殿撰书》“亮空闲没可做时,每念临安相聚之适,而一别遽如许,云泥异路又如许。[例]妾命薄春冰,身轻秋叶,~,浊水清尘。然既委身于君子,岂再托体于他人?——明·李昌祺《剪灯馀话·贾云华还魂记》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế