Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 二老

Pinyin: èr lǎo

Meanings: Cha mẹ (hai người già trong gia đình), Parents (two elderly people in the family)., 指对缶和钟两种盛器的容量大小分不清楚。比喻是非不明。[出处]《庄子·天地》“以二缶锺惑,而所适不得矣。”[例]己既自迷,又使他人沦陷,岂直~而已乎?——章炳麟《驳康有为论革命书》。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 8

Radicals: 一, 匕, 耂

Chinese meaning: 指对缶和钟两种盛器的容量大小分不清楚。比喻是非不明。[出处]《庄子·天地》“以二缶锺惑,而所适不得矣。”[例]己既自迷,又使他人沦陷,岂直~而已乎?——章炳麟《驳康有为论革命书》。

Grammar: Danh từ, từ kính trọng, thường dùng trong văn nói trang trọng.

Example: 二老身体健康是我们最大的安慰。

Example pinyin: èr lǎo shēn tǐ jiàn kāng shì wǒ men zuì dà de ān wèi 。

Tiếng Việt: Sức khỏe của hai cụ là niềm an ủi lớn nhất của chúng tôi.

二老
èr lǎo
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cha mẹ (hai người già trong gia đình)

Parents (two elderly people in the family).

指对缶和钟两种盛器的容量大小分不清楚。比喻是非不明。[出处]《庄子·天地》“以二缶锺惑,而所适不得矣。”[例]己既自迷,又使他人沦陷,岂直~而已乎?——章炳麟《驳康有为论革命书》。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

二老 (èr lǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung