Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 二分明月

Pinyin: èr fēn míng yuè

Meanings: The moon divided into two, symbolizing separation, Ánh trăng chia làm đôi, tượng trưng cho sự chia ly, 即三心二意。指心意不专一,反复无常。[出处]《三国志·袁绍传》“裴松之注引《汉晋春秋》是时外为御难,内实乞罪,既不见赦,而屠各二三其心,临阵叛戾。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 18

Radicals: 一, 八, 刀, 日, 月

Chinese meaning: 即三心二意。指心意不专一,反复无常。[出处]《三国志·袁绍传》“裴松之注引《汉晋春秋》是时外为御难,内实乞罪,既不见赦,而屠各二三其心,临阵叛戾。”

Grammar: Được sử dụng trong văn chương mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc, thường gợi lên cảm xúc buồn man mác.

Example: 他们的情谊就像二分明月一样分开了。

Example pinyin: tā men de qíng yì jiù xiàng èr fēn míng yuè yī yàng fēn kāi le 。

Tiếng Việt: Tình bạn của họ như ánh trăng chia đôi, đã xa cách nhau.

二分明月
èr fēn míng yuè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ánh trăng chia làm đôi, tượng trưng cho sự chia ly

The moon divided into two, symbolizing separation

即三心二意。指心意不专一,反复无常。[出处]《三国志·袁绍传》“裴松之注引《汉晋春秋》是时外为御难,内实乞罪,既不见赦,而屠各二三其心,临阵叛戾。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

二分明月 (èr fēn míng yuè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung