Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 事变

Pinyin: shì biàn

Meanings: Sự kiện bất ngờ hoặc biến cố lớn., Unexpected event or major incident., ①突然发生的重大政治、军事性事件。[例]七七事变。*②泛指事物的变化;世事的变迁。[例]研究周围事变的联系。[例]从其中引出固有的而不是臆造的规律性,即找出周围事变的内部联系,作为我们行动的响导。——《改造我们的学习》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 16

Radicals: 事, 亦, 又

Chinese meaning: ①突然发生的重大政治、军事性事件。[例]七七事变。*②泛指事物的变化;世事的变迁。[例]研究周围事变的联系。[例]从其中引出固有的而不是臆造的规律性,即找出周围事变的内部联系,作为我们行动的响导。——《改造我们的学习》。

Grammar: Thường được sử dụng để chỉ những sự kiện lịch sử hoặc khủng hoảng nghiêm trọng.

Example: 七七事变改变了中国的命运。

Example pinyin: qī qī shì biàn gǎi biàn le zhōng guó de mìng yùn 。

Tiếng Việt: Biến cố Thất Thất đã thay đổi số phận của Trung Quốc.

事变 - shì biàn
事变
shì biàn

📷 cảnh báo di động

事变
shì biàn
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sự kiện bất ngờ hoặc biến cố lớn.

Unexpected event or major incident.

突然发生的重大政治、军事性事件。七七事变

泛指事物的变化;世事的变迁。研究周围事变的联系。从其中引出固有的而不是臆造的规律性,即找出周围事变的内部联系,作为我们行动的响导。——《改造我们的学习》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...