Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 了若指掌

Pinyin: liǎo ruò zhǐ zhǎng

Meanings: Hiểu rõ như lòng bàn tay, nắm chắc tình hình hoặc sự vật., Know something as well as the palm of one’s hand; have a thorough understanding., 了明白;指掌指着手掌。形容对事物了解得非常清楚,象把东西放在手掌里给人家看一样。[出处]《论语·八佾》“或问秂之说。子曰‘不知也;知其说者之于天下也,其如示诸斯乎!’指其掌。”何晏集解引包咸曰孔子谓或人言知秂礼之说者,于天下之事,如指示掌中之物,言其易了。”[例]仅二百数十言,而词家源流派别,~。——清·况周颐《惠风词话续篇》卷一。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 乛, 亅, 右, 艹, 扌, 旨, 手

Chinese meaning: 了明白;指掌指着手掌。形容对事物了解得非常清楚,象把东西放在手掌里给人家看一样。[出处]《论语·八佾》“或问秂之说。子曰‘不知也;知其说者之于天下也,其如示诸斯乎!’指其掌。”何晏集解引包咸曰孔子谓或人言知秂礼之说者,于天下之事,如指示掌中之物,言其易了。”[例]仅二百数十言,而词家源流派别,~。——清·况周颐《惠风词话续篇》卷一。

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh mức độ hiểu biết sâu sắc về một vấn đề cụ thể.

Example: 他对公司的情况了若指掌。

Example pinyin: tā duì gōng sī de qíng kuàng liǎo ruò zhǐ zhǎng 。

Tiếng Việt: Anh ấy nắm rõ tình hình của công ty như lòng bàn tay.

了若指掌
liǎo ruò zhǐ zhǎng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hiểu rõ như lòng bàn tay, nắm chắc tình hình hoặc sự vật.

Know something as well as the palm of one’s hand; have a thorough understanding.

了明白;指掌指着手掌。形容对事物了解得非常清楚,象把东西放在手掌里给人家看一样。[出处]《论语·八佾》“或问秂之说。子曰‘不知也;知其说者之于天下也,其如示诸斯乎!’指其掌。”何晏集解引包咸曰孔子谓或人言知秂礼之说者,于天下之事,如指示掌中之物,言其易了。”[例]仅二百数十言,而词家源流派别,~。——清·况周颐《惠风词话续篇》卷一。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

了若指掌 (liǎo ruò zhǐ zhǎng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung