Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 了得

Pinyin: liǎo de

Meanings: Làm được, thành thạo; cũng có thể dùng để diễn tả sự kinh ngạc hoặc khẩn trương., To be capable of doing something; can also express astonishment or urgency., ①用于句末,常跟在“还”字后面,表示情况严重。[例]如何了得。*②能干;有本事。[例]正思想大郎了得。[例]了却,了结。[例]恐你此行未必了得事也!*③懂得。[例]未曾了得。[例]了得些刀枪。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 13

Radicals: 乛, 亅, 㝵, 彳

Chinese meaning: ①用于句末,常跟在“还”字后面,表示情况严重。[例]如何了得。*②能干;有本事。[例]正思想大郎了得。[例]了却,了结。[例]恐你此行未必了得事也!*③懂得。[例]未曾了得。[例]了得些刀枪。

Grammar: Thường xuất hiện trong câu cảm thán hoặc nghi vấn. Có thể đi kèm với các bổ ngữ khác như 非同小可 (rất quan trọng).

Example: 这件事非同小可,怎生了得?

Example pinyin: zhè jiàn shì fēi tóng xiǎo kě , zěn shēng liǎo dé ?

Tiếng Việt: Việc này không hề nhỏ nhặt, làm sao mà giải quyết đây?

了得
liǎo de
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Làm được, thành thạo; cũng có thể dùng để diễn tả sự kinh ngạc hoặc khẩn trương.

To be capable of doing something; can also express astonishment or urgency.

用于句末,常跟在“还”字后面,表示情况严重。如何了得

能干;有本事。正思想大郎了得。了却,了结。恐你此行未必了得事也!

懂得。未曾了得。了得些刀枪

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

了得 (liǎo de) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung