Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 书记

Pinyin: shū jì

Meanings: Thư ký, người ghi chép công việc hoặc bí thư Đảng ở Trung Quốc., Secretary, someone who records work or a party secretary in China., ①旧称从事文书工作的人。*②党、团等各级组织的主要负责人。*③指书籍。[例]涉猎书记。*④书信。[例]数通书记相报谢。*⑤在罗马帝国时期具有一些公证人权力的公证人。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: danh từ

Stroke count: 9

Radicals: 书, 己, 讠

Chinese meaning: ①旧称从事文书工作的人。*②党、团等各级组织的主要负责人。*③指书籍。[例]涉猎书记。*④书信。[例]数通书记相报谢。*⑤在罗马帝国时期具有一些公证人权力的公证人。

Grammar: Danh từ, có thể dùng trong cả môi trường chính trị và công sở.

Example: 他是我们部门的书记。

Example pinyin: tā shì wǒ men bù mén de shū jì 。

Tiếng Việt: Anh ấy là bí thư của phòng ban chúng tôi.

书记
shū jì
HSK 7danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thư ký, người ghi chép công việc hoặc bí thư Đảng ở Trung Quốc.

Secretary, someone who records work or a party secretary in China.

旧称从事文书工作的人

党、团等各级组织的主要负责人

指书籍。涉猎书记

书信。数通书记相报谢

在罗马帝国时期具有一些公证人权力的公证人

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...