Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 乞哀告怜

Pinyin: qǐ āi gào lián

Meanings: Van xin lòng thương hại., To beg for mercy or pity., 哀怜悯;告请求。乞求别人的怜悯和帮助。[出处]毛泽东《中国社会各阶级的分析》“荒时暴月,向亲友乞哀告怜,借得几斗几升,敷衍三日五日,债务丛集,如牛负重。”

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 27

Radicals: 乙, 𠂉, 亠, 口, 𧘇, 令, 忄

Chinese meaning: 哀怜悯;告请求。乞求别人的怜悯和帮助。[出处]毛泽东《中国社会各阶级的分析》“荒时暴月,向亲友乞哀告怜,借得几斗几升,敷衍三日五日,债务丛集,如牛负重。”

Grammar: Động từ ghép, thường dùng trong văn nói hoặc văn viết miêu tả trạng thái cầu cạnh.

Example: 他只能乞哀告怜地求别人帮助。

Example pinyin: tā zhǐ néng qǐ āi gào lián dì qiú bié rén bāng zhù 。

Tiếng Việt: Anh ấy chỉ có thể van xin lòng thương hại để nhờ người khác giúp đỡ.

乞哀告怜
qǐ āi gào lián
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Van xin lòng thương hại.

To beg for mercy or pity.

哀怜悯;告请求。乞求别人的怜悯和帮助。[出处]毛泽东《中国社会各阶级的分析》“荒时暴月,向亲友乞哀告怜,借得几斗几升,敷衍三日五日,债务丛集,如牛负重。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

乞哀告怜 (qǐ āi gào lián) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung