Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 九阍虎豹

Pinyin: jiǔ hūn hǔ bào

Meanings: Chỉ những kẻ canh gác nghiêm ngặt, khó vượt qua., Refers to strict guards that are hard to bypass., 比喻凶残的权臣。同九关虎豹”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 九, 昏, 门, 几, 虍, 勺, 豸

Chinese meaning: 比喻凶残的权臣。同九关虎豹”。

Grammar: Thành ngữ, dùng để so sánh những thứ khó khăn như vượt qua chướng ngại vật.

Example: 要闯过这九阍虎豹可不是件容易的事。

Example pinyin: yào chuǎng guò zhè jiǔ hūn hǔ bào kě bú shì jiàn róng yì de shì 。

Tiếng Việt: Muốn vượt qua những kẻ canh gác này không phải là việc dễ dàng.

九阍虎豹
jiǔ hūn hǔ bào
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ những kẻ canh gác nghiêm ngặt, khó vượt qua.

Refers to strict guards that are hard to bypass.

比喻凶残的权臣。同九关虎豹”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

九阍虎豹 (jiǔ hūn hǔ bào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung