Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 九牛一毛

Pinyin: jiǔ niú yī máo

Meanings: Một sợi lông trong chín con trâu, ám chỉ điều rất nhỏ bé so với tổng thể lớn, A single hair from nine oxen; refers to something very small compared to a large whole, 泛指所有的江河。[出处]《四游记·灵耀分龙会为明辅》“却说次日众真君聚朝奏玉帝曰‘当年五月二十五日,起分龙会,会集九江八河、五湖四海各宫龙王赴会迎雨’”。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 11

Radicals: 九, 牛, 一, 丿, 乚, 二

Chinese meaning: 泛指所有的江河。[出处]《四游记·灵耀分龙会为明辅》“却说次日众真君聚朝奏玉帝曰‘当年五月二十五日,起分龙会,会集九江八河、五湖四海各宫龙王赴会迎雨’”。

Grammar: Thành ngữ so sánh sự khác biệt giữa hai thứ có kích thước không tương xứng. Đặt sau câu nói về số lượng hay giá trị.

Example: 这点损失对他来说不过是九牛一毛。

Example pinyin: zhè diǎn sǔn shī duì tā lái shuō bú guò shì jiǔ niú yì máo 。

Tiếng Việt: Sự mất mát này đối với ông ấy chẳng khác gì chín trâu mất một lông.

九牛一毛
jiǔ niú yī máo
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một sợi lông trong chín con trâu, ám chỉ điều rất nhỏ bé so với tổng thể lớn

A single hair from nine oxen; refers to something very small compared to a large whole

泛指所有的江河。[出处]《四游记·灵耀分龙会为明辅》“却说次日众真君聚朝奏玉帝曰‘当年五月二十五日,起分龙会,会集九江八河、五湖四海各宫龙王赴会迎雨’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

九牛一毛 (jiǔ niú yī máo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung