Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 九死一生

Pinyin: jiǔ sǐ yī shēng

Meanings: Nine parts death, one part life; indicates extreme danger with a narrow escape, Chín phần chết một phần sống, ám chỉ tình thế cực kỳ nguy hiểm nhưng may mắn thoát khỏi, 九表示极多。形容经历很大危险而幸存。也形容处在生死关头,情况十分危急。[出处]战国·楚·屈原《离骚》“亦余心之所善兮,虽九死其犹未悔。”刘良注虽九死无一生,未足悔恨。”[例]您哥哥剑洞枪林快厮杀,~不当个耍。——元·王仲文《救孝子》第一折。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 14

Radicals: 九, 匕, 歹, 一, 生

Chinese meaning: 九表示极多。形容经历很大危险而幸存。也形容处在生死关头,情况十分危急。[出处]战国·楚·屈原《离骚》“亦余心之所善兮,虽九死其犹未悔。”刘良注虽九死无一生,未足悔恨。”[例]您哥哥剑洞枪林快厮杀,~不当个耍。——元·王仲文《救孝子》第一折。

Grammar: Thành ngữ miêu tả hoàn cảnh nguy cấp. Thường xuất hiện sau câu chuyện mạo hiểm hoặc khó khăn lớn.

Example: 这次探险真是九死一生。

Example pinyin: zhè cì tàn xiǎn zhēn shì jiǔ sǐ yì shēng 。

Tiếng Việt: Cuộc thám hiểm lần này thật sự là chín phần chết một phần sống.

九死一生
jiǔ sǐ yī shēng
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chín phần chết một phần sống, ám chỉ tình thế cực kỳ nguy hiểm nhưng may mắn thoát khỏi

Nine parts death, one part life; indicates extreme danger with a narrow escape

九表示极多。形容经历很大危险而幸存。也形容处在生死关头,情况十分危急。[出处]战国·楚·屈原《离骚》“亦余心之所善兮,虽九死其犹未悔。”刘良注虽九死无一生,未足悔恨。”[例]您哥哥剑洞枪林快厮杀,~不当个耍。——元·王仲文《救孝子》第一折。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...