Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 九原可作
Pinyin: jiǔ yuán kě zuò
Meanings: Ý nói dù đã qua đời nhưng công lao và thành tựu vẫn còn mãi với thời gian., Means that although someone has passed away, their contributions and achievements will last forever., 九原春秋时晋国卿大夫的墓地在九原,因称墓地;作起,兴起。设想死者再生。[出处]《国语·晋语八》“赵文子与叔向游于九原,曰‘死者若可作也,吾谁与归?’”[例]盖晋武帝称安得诸葛亮者而与之共治”,正使~,盍亦思所以用之。——宋·陈亮《英豪录序》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 九, 厂, 小, 白, 丁, 口, 乍, 亻
Chinese meaning: 九原春秋时晋国卿大夫的墓地在九原,因称墓地;作起,兴起。设想死者再生。[出处]《国语·晋语八》“赵文子与叔向游于九原,曰‘死者若可作也,吾谁与归?’”[例]盖晋武帝称安得诸葛亮者而与之共治”,正使~,盍亦思所以用之。——宋·陈亮《英豪录序》。
Grammar: Thành ngữ cố định (四字成语), không thay đổi cấu trúc. Được dùng như một cụm danh từ trong câu.
Example: 他的贡献九原可作。
Example pinyin: tā de gòng xiàn jiǔ yuán kě zuò 。
Tiếng Việt: Những đóng góp của ông ấy sẽ mãi mãi được lưu truyền.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ý nói dù đã qua đời nhưng công lao và thành tựu vẫn còn mãi với thời gian.
Nghĩa phụ
English
Means that although someone has passed away, their contributions and achievements will last forever.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
九原春秋时晋国卿大夫的墓地在九原,因称墓地;作起,兴起。设想死者再生。[出处]《国语·晋语八》“赵文子与叔向游于九原,曰‘死者若可作也,吾谁与归?’”[例]盖晋武帝称安得诸葛亮者而与之共治”,正使~,盍亦思所以用之。——宋·陈亮《英豪录序》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế