Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 乘兴而来

Pinyin: chéng xìng ér lái

Meanings: Coming with excitement or joy., Đến vì cảm thấy vui vẻ hoặc hứng thú., 乘趁,因;兴兴致,兴趣。趁着兴致来到,结果很扫兴的回去。[出处]《晋书·王徽之传》“人问其故,徽之曰‘本乘兴而来,兴尽而反,何心见安道邪?’”[例]正是~,败兴而返。——明·冯梦龙《东周列国志》第一回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 北, 禾, 一, 八, 𭕄, 来

Chinese meaning: 乘趁,因;兴兴致,兴趣。趁着兴致来到,结果很扫兴的回去。[出处]《晋书·王徽之传》“人问其故,徽之曰‘本乘兴而来,兴尽而反,何心见安道邪?’”[例]正是~,败兴而返。——明·冯梦龙《东周列国志》第一回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường diễn tả nguyên nhân dẫn đến một kết quả trái ngược.

Example: 他们乘兴而来,却失望而归。

Example pinyin: tā men chéng xìng ér lái , què shī wàng ér guī 。

Tiếng Việt: Họ đến với tâm trạng hứng khởi nhưng lại ra về trong thất vọng.

乘兴而来
chéng xìng ér lái
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đến vì cảm thấy vui vẻ hoặc hứng thú.

Coming with excitement or joy.

乘趁,因;兴兴致,兴趣。趁着兴致来到,结果很扫兴的回去。[出处]《晋书·王徽之传》“人问其故,徽之曰‘本乘兴而来,兴尽而反,何心见安道邪?’”[例]正是~,败兴而返。——明·冯梦龙《东周列国志》第一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

乘兴而来 (chéng xìng ér lái) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung