Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 之死靡他
Pinyin: zhī sǐ mí tā
Meanings: Until death, there is no change of heart., Đến chết cũng không thay lòng đổi dạ., 至死不变。形容忠贞不二。同之死靡它”。[出处]宋·王谠《唐语林·补遗一》“一言革面,愿比家奴,之死靡他。”明·李贽《昆仑奴》忠臣侠忠,则扶颠持危,九死不悔,志士侠义,则临危自奋,之死靡他。”[例]又不见张公鏖战暮及晡,~期捐躯!——清·伍观澜《西炮台行为提督张公作》诗。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 丶, 匕, 歹, 非, 麻, 也, 亻
Chinese meaning: 至死不变。形容忠贞不二。同之死靡它”。[出处]宋·王谠《唐语林·补遗一》“一言革面,愿比家奴,之死靡他。”明·李贽《昆仑奴》忠臣侠忠,则扶颠持危,九死不悔,志士侠义,则临危自奋,之死靡他。”[例]又不见张公鏖战暮及晡,~期捐躯!——清·伍观澜《西炮台行为提督张公作》诗。
Grammar: Thành ngữ này mang tính hình tượng, thường dùng để nhấn mạnh sự kiên định, không thay đổi.
Example: 她对爱情的态度是之死靡他。
Example pinyin: tā duì ài qíng de tài dù shì zhī sǐ mí tā 。
Tiếng Việt: Thái độ của cô ấy về tình yêu là đến chết cũng không thay lòng đổi dạ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đến chết cũng không thay lòng đổi dạ.
Nghĩa phụ
English
Until death, there is no change of heart.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
至死不变。形容忠贞不二。同之死靡它”。[出处]宋·王谠《唐语林·补遗一》“一言革面,愿比家奴,之死靡他。”明·李贽《昆仑奴》忠臣侠忠,则扶颠持危,九死不悔,志士侠义,则临危自奋,之死靡他。”[例]又不见张公鏖战暮及晡,~期捐躯!——清·伍观澜《西炮台行为提督张公作》诗。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế