Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 义海恩山

Pinyin: yì hǎi ēn shān

Meanings: Comparing righteousness and kindness to vast seas and towering mountains, extremely profound and immense., So sánh lòng nhân nghĩa như biển rộng núi cao, vô cùng sâu sắc và to lớn., 情深似海,恩重如山。喻恩情道义深厚。[出处]元·王实甫《西厢记》第三本第四折“将人的义海恩山,都做了远水遥岑。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 丶, 乂, 每, 氵, 因, 心, 山

Chinese meaning: 情深似海,恩重如山。喻恩情道义深厚。[出处]元·王实甫《西厢记》第三本第四折“将人的义海恩山,都做了远水遥岑。”

Grammar: Thường dùng làm phép so sánh, thể hiện mức độ to lớn của một điều gì đó.

Example: 父母的爱真是义海恩山。

Example pinyin: fù mǔ de ài zhēn shì yì hǎi ēn shān 。

Tiếng Việt: Tình yêu thương của cha mẹ thật sự như biển rộng núi cao.

义海恩山
yì hǎi ēn shān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

So sánh lòng nhân nghĩa như biển rộng núi cao, vô cùng sâu sắc và to lớn.

Comparing righteousness and kindness to vast seas and towering mountains, extremely profound and immense.

情深似海,恩重如山。喻恩情道义深厚。[出处]元·王实甫《西厢记》第三本第四折“将人的义海恩山,都做了远水遥岑。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

义海恩山 (yì hǎi ēn shān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung