Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 义愤填膺

Pinyin: yì fèn tián yīng

Meanings: Righteous anger filling the chest, unable to restrain it., Sự tức giận vì chính nghĩa làm đầy lồng ngực, không thể kiềm chế., 义愤对违反正义的事情所产生的愤怒;膺胸。发于正义的愤懑充满胸中。[出处]清·曾朴《孽海花》第二十五回“珏斋不禁义愤填膺,自己办了个长电奏,力请宣战。”[例]畿辅士民,屡遭虏骑蹂躏,莫不~,恨之切骨。——姚雪垠《李自成》第一卷“第二章。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 45

Radicals: 丶, 乂, 忄, 贲, 土, 真, 䧹, 月

Chinese meaning: 义愤对违反正义的事情所产生的愤怒;膺胸。发于正义的愤懑充满胸中。[出处]清·曾朴《孽海花》第二十五回“珏斋不禁义愤填膺,自己办了个长电奏,力请宣战。”[例]畿辅士民,屡遭虏骑蹂躏,莫不~,恨之切骨。——姚雪垠《李自成》第一卷“第二章。

Grammar: Thành ngữ, mô tả trạng thái cảm xúc mạnh mẽ và khó kiểm soát.

Example: 看到这种腐败现象,人们都义愤填膺。

Example pinyin: kàn dào zhè zhǒng fǔ bài xiàn xiàng , rén men dōu yì fèn tián yīng 。

Tiếng Việt: Nhìn thấy hiện tượng tham nhũng này, mọi người đều tức giận không kìm nén nổi.

义愤填膺
yì fèn tián yīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sự tức giận vì chính nghĩa làm đầy lồng ngực, không thể kiềm chế.

Righteous anger filling the chest, unable to restrain it.

义愤对违反正义的事情所产生的愤怒;膺胸。发于正义的愤懑充满胸中。[出处]清·曾朴《孽海花》第二十五回“珏斋不禁义愤填膺,自己办了个长电奏,力请宣战。”[例]畿辅士民,屡遭虏骑蹂躏,莫不~,恨之切骨。——姚雪垠《李自成》第一卷“第二章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

义愤填膺 (yì fèn tián yīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung