Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 义愤填胸
Pinyin: yì fèn tián xiōng
Meanings: Filled with righteous anger that cannot be suppressed., Tức giận vì chính nghĩa đầy trong lòng, không kìm nén được., 指胸中充满义愤。[出处]《儿女英雄传》第五回“[十三妹]把白脸儿狼、傻狗二人商量的伤天害理的这段阴谋听了个仔细,登时义愤填胸。”[例]畿辅士民,屡遭虏骑蹂躏,莫不~,恨之切骨。——姚雪垠《李自成》第一卷“第二章。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 38
Radicals: 丶, 乂, 忄, 贲, 土, 真, 匈, 月
Chinese meaning: 指胸中充满义愤。[出处]《儿女英雄传》第五回“[十三妹]把白脸儿狼、傻狗二人商量的伤天害理的这段阴谋听了个仔细,登时义愤填胸。”[例]畿辅士民,屡遭虏骑蹂躏,莫不~,恨之切骨。——姚雪垠《李自成》第一卷“第二章。
Grammar: Thành ngữ, diễn tả trạng thái cảm xúc mãnh liệt liên quan đến công lý.
Example: 听了他的故事,我感到义愤填胸。
Example pinyin: tīng le tā de gù shì , wǒ gǎn dào yì fèn tián xiōng 。
Tiếng Việt: Nghe câu chuyện của anh ấy, tôi cảm thấy phẫn nộ tràn đầy trong lòng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tức giận vì chính nghĩa đầy trong lòng, không kìm nén được.
Nghĩa phụ
English
Filled with righteous anger that cannot be suppressed.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指胸中充满义愤。[出处]《儿女英雄传》第五回“[十三妹]把白脸儿狼、傻狗二人商量的伤天害理的这段阴谋听了个仔细,登时义愤填胸。”[例]畿辅士民,屡遭虏骑蹂躏,莫不~,恨之切骨。——姚雪垠《李自成》第一卷“第二章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế